Bố trí trong tiếng Anh được gọi là “arrange”, có cách đọc phiên âm là /əˈreɪndʒ/.
Bố trí “arrange” là việc sắp xếp, tổ chức các yếu tố, vật phẩm hoặc thông tin theo một cách cụ thể để tạo ra một cấu trúc hợp lý hoặc trình bày một cách có ý nghĩa. Việc bố trí đòi hỏi sự xem xét kỹ lưỡng về vị trí, khoảng cách, tương tác giữa các thành phần để đạt được sự cân đối, hài hòa và hiệu quả.
Một số từ vựng đồng nghĩa với “bố trí” và cách dịch sang tiếng Anh
- Tổ chức: Organize
- Đặt: Place
- Xếp: Set
- Bày trí: Display
- Hợp đồng: Coordinate
- Kế hoạch: Plan
- Cân đối: Balance
- Chỉnh lý: Adjust
- Điều chỉnh: Align
- Thiết lập: Establish
Các mẫu câu có từ “arrange” với nghĩa là “bố trí” và dịch sang tiếng Việt
- We need to arrange the furniture in the living room for a more spacious feel.
=> Chúng ta cần bố trí đồ nội thất trong phòng khách để tạo cảm giác rộng rãi hơn.
- She will arrange the flowers beautifully for the wedding ceremony.
=> Cô ấy sẽ bố trí hoa đẹp mắt cho lễ cưới.
- The event planner will arrange the seating to ensure a comfortable experience for all attendees.
=> Người tổ chức sự kiện sẽ bố trí chỗ ngồi để đảm bảo trải nghiệm thoải mái cho tất cả khách tham dự.
- He needs to arrange his schedule to fit in the important meeting tomorrow.
=> Anh ấy cần phải bố trí thời gian để kịp cuộc họp quan trọng vào ngày mai.
- The art gallery will arrange the paintings in a thematic order for the upcoming exhibition.
=> Phòng trưng bày nghệ thuật sẽ bố trí tranh theo thứ tự chủ đề cho triển lãm sắp tới.
- The interior designer will arrange the lighting to create a cozy atmosphere in the restaurant.
=> Người thiết kế nội thất sẽ bố trí ánh sáng để tạo ra không gian ấm cúng trong nhà hàng.
- They decided to arrange the chairs in a circle for the team discussion.
=> Họ quyết định bố trí ghế thành hình vòng tròn cho cuộc thảo luận nhóm.
- I will arrange the files alphabetically to make it easier to find documents.
=> Tôi sẽ bố trí các tập tin theo thứ tự chữ cái để dễ dàng tìm kiếm tài liệu.
- The travel agency will arrange transportation and accommodation for our vacation.
=> Hãng du lịch sẽ bố trí phương tiện di chuyển và chỗ ở cho kì nghỉ của chúng ta.
- She asked her assistant to arrange a meeting with the clients next week.
=> Cô ấy đã yêu cầu trợ lý bố trí cuộc họp với khách hàng vào tuần sau.