Giấy phép xây dựng được xem là một trong như một thủ tục thiết yếu về mặt pháp lý mà gia chủ hay là chủ doanh nghiệp cần phải thực hiện chúng trước khi muốn tiến hành xây dựng một công trình hay nhà ở. Tuy nhiên, hiện nay không ít cá nhân thậm chí là nhiều doanh nghiệp thường gặp phải một số những khó khăn trong việc thiết lập hồ sơ xin cấp phép xây dựng cũng như lo lắng là mức chi phí phải bỏ ra cho dịch vụ xin phép xây dựng sẽ là bao nhiêu.
Vì vậy mà trong bài viết hôm nay, Xây Dựng Sài Gòn sẽ cung cấp đến cho quý khách hàng một số những thông tin hữu ích cần thiết trong thủ tục cũng như các mức giá các gói dịch vụ xin phép xây dựng hiện nay nhé.
Những trường hợp khách hàng cần xin giấy phép xây dựng?
- Xây dựng mới nhà ở riêng lẻ tại các khu đô thị hoặc nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
- Nâng cấp sửa chữa, cải tạo lại nhà ở đang tồn tại có thay đổi về mặt kiến trúc như các mặt đứng, thay đổi kết cấu chịu lực, hay thay đổi quy mô của công trình và công năng sử dụng.
Khi nào được miễn xin phép xây dựng?
- Nhà ở riêng lẻ tại vùng sâu vùng xa thuộc vào những khu vực chưa có quy hoạch điểm dân cư nông thôn (quy hoạch xây dựng xã thuộc nông thôn mới).
- Sửa chữa, cải tạo, hay lắp đặt các thiết bị bên trong nhà ở khi không làm thay đổi các kiến trúc mặt ngoài, kết cấu chịu lực, công năng sử dụng và tính an toàn cho toàn bộ công trình.
Các loại giấy tờ liên quan khác buộc phải có trong hồ sơ xin phép xây dựng
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
- Bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
- Bản sao có công chứng của các loại giấy tờ liên quan đến quyền chủ sở hữu và sử dụng nhà ở, có thời hạn không quá 6 tháng
- Bản vẽ thiết kế thi công đã được thẩm định và phê duyệt
- Bản cam kết đối với những công trình gần kề
- Giấy đăng ký kinh doanh từ các đơn vị thi công thiết kế
- Bản sao có công chứng chứng chỉ hành nghề của kiến trúc sư (không quá 6 tháng)
Bảng báo giá dịch vụ xin phép xây dựng ở các quận, huyện
Dịch vụ xin phép xây dựng mới
Tổng diện tích sàn xây dựng (S) | Chi phí dịch vụ trọn gói (VNĐ) |
S < 150 m2 | 5.000.000 đ |
150 m2 = < S < 200 m2 | 6.000.000 đ |
200 m2 = < S < 250 m2 | 6.500.000 đ |
250 m2 = < S < 300 m2 | 7.500.000 đ |
300 m2 = < S < 350 m2 | 8.500.000 đ |
350 m2 = < S < 450 m2 | 9.500.000 đ |
S >= 450 m2 | Liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận. |
Chi phí trên đã được bao gồm:
- Bản vẽ xây dựng mới
- Dịch vụ xin phép
- Lệ phí xin phép xây dựng
Dịch vụ xin phép xây dựng cải tạo và nâng tầng
Tổng diện tích sàn xây dựng (S) | Chi phí dịch vụ trọn gói (VNĐ) |
S < 150 m2 | 8.500.000 đ |
150 m2 = < S < 200 m2 | 10.000.000 đ |
200 m2 = < S < 250 m2 | 11.000.000 đ |
250 m2 = < S < 300 m2 | 12.500.000 đ |
300 m2 = < S < 350 m2 | 13.500.000 đ |
350 m2 = < S < 450 m2 | 14.500.000 đ |
S >= 450 m2 | Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận |
Chi phí trên đã bao gồm:
- Bản vẽ xin phép xây dựng cải tạo, nâng tầng
- Hồ sơ kiểm định móng
- Dịch vụ xin phép và lệ phí xin phép xây dựng cải tạo
Dịch vụ xin phép xây dựng mới có tầng hầm
Tổng diện tích sàn xây dựng (S) | Chi phí dịch vụ trọn gói (VNĐ) |
S < 250 m2 | 13.000.000 đ |
250 m2 = < S < 350 m2 | 17.000.000 đ |
350 m2 = < S < 450 m2 | 19.000.000 đ |
S >= 450 m2 | Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận |
Chi phí trên đã bao gồm
- Bản vẽ xin phép xây dựng mới
- Hồ sơ thuyết minh biện pháp thi công tầng hầm
- Dịch vụ xin phép và lệ phí xin phép xây dựng
Dịch vụ xin phép thiết kế móng
Tổng diện tích sàn xây dựng (S) | Chi phí dịch vụ trọn gói (VNĐ) |
S < 250 m2 | 7.000.000 đ |
250 m2 = < S < 400 m2 | 8.000.000 đ |
400 m2 = < S < 550 m2 | 9.000.000 đ |
550 m2 = < S < 700 m2 | 10.000.000 đ |
700 m2 = < S < 850 m2 | 11.000.000 đ |
850 m2 = < S < 1000 m2 | 12.000.000 đ |
S > 1000 m2 | Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận |
Dịch vụ xin phép kiểm định móng
Tổng diện tích sàn xây dựng (S) | Chi phí dịch vụ trọn gói (VNĐ) |
S < 250 m2 | 10.000.000 đ |
250 m2 = < S < 400 m2 | 12.000.000 đ |
400 m2 = < S < 550 m2 | 14.000.000 đ |
550 m2 = < S < 700 m2 | 16.000.000 đ |
700 m2 = < S < 850 m2 | 18.000.000 đ |
850 m2 = < S < 1000 m2 | 20.000.000 đ |
S > 1000 m2 | Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận |
Dịch vụ xin phép xây dựng sàn mới
Tổng diện tích sàn xây dựng (S) | Chi phí dịch vụ trọn gói (VNĐ) |
S < 100 m2 | 6.000.000 đ |
100 m2 = < S < 200 m2 | 7.000.000 đ |
200 m2 = < S < 300 m2 | 8.000.000 đ |
300 m2 = < S < 400 m2 | 9.000.000 đ |
400 m2 = < S < 600 m2 | 10.000.000 đ |
600 m2 = < S < 800 m2 | 12.000.000 đ |
800 m2 = < S < 1000 m2 | 14.000.000 đ |
S > 1000 m2 | Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận |
Trên đây là những quy định cũng như bảng báo giá dịch vụ xin phép xây dựng ở các Quận, Huyện mà công ty Xây Dựng Sài Gònchúng tôi vừa chia sẻ. Hy vọng thông qua bài viết sẽ giúp mọi người có thể nắm thêm được nhiều thông tin bổ ích về mức phí xin phép xây dựng hiện nay. Nếu quý khách hàng cần được tư vấn xin vui lòng liên hệ đến số hotline của công ty chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ.