Cái xô tiếng Anh là gì?

Cái xô tiếng Anh là gì? Cái xô trong tiếng Anh được gọi là “bucket”, có cách đọc phiên âm là /ˈbʌkɪt/.

Cái xô là một đồ vật hình tròn hoặc hình hộp, thường làm bằng kim loại, nhựa, gỗ hoặc các vật liệu khác, có tay cầm ở phía trên, được sử dụng để chứa và vận chuyển nước, chất lỏng hoặc các vật phẩm khác. Cái xô thường có nắp để đậy kín khi cần và mở ra khi cần sử dụng. Nó có nhiều ứng dụng khác nhau trong cuộc sống hàng ngày, từ việc mang nước, vận chuyển vật liệu, đựng thức ăn cho gia súc, và nhiều công dụng khác tùy thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “cái xô” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Thùng – container
  • Can đựng nước – water can
  • Chum – pail
  • Can nước – water pail
  • Bình đựng nước – water bin
  • Thùng chứa – storage bin
  • Chum đựng nước – water bucket
  • Hòm đựng nước – water cask
  • Hộp đựng – receptacle
  • Chum nước – water vessel

Các mẫu câu có từ “bucket” với nghĩa là “cái xô” và dịch sang tiếng Việt

  • I filled the bucket with water from the well. (Tôi đổ nước vào cái xô từ giếng.)
  • She carried a bucket of sand to the construction site. (Cô ấy mang theo một cái xô cát đến công trường xây dựng.)
  • The children built a sandcastle using their buckets. (Những đứa trẻ xây lâu đài cát bằng các cái xô của họ.)
  • He used a bucket to water the plants in the garden. (Anh ấy sử dụng cái xô để tưới cây trong vườn.)
  • The farmer used a bucket to feed the animals on the farm. (Nông dân sử dụng cái xô để cho ăn động vật trên trang trại.)
  • Don’t forget to take a bucket when you go berry picking. (Đừng quên mang theo cái xô khi bạn đi hái quả mâm xôi.)
  • The leaky roof required a bucket to catch the rainwater. (Mái nhà bị rò rỉ nước mưa, cần phải để cái xô để hứng nước.)
  • We used a bucket to collect seashells on the beach. (Chúng tôi dùng cái xô để thu thập vỏ sò trên bãi biển.)
  • She tripped and accidentally kicked over the bucket of paint. (Cô ấy bị vấp ngã và vô tình đá đổ cái xô sơn.)
  • The well was deep, so they used a rope to lower the bucket for water. (Giếng quá sâu, nên họ dùng dây để thả cái xô xuống lấy nước.)
-
Rate this post

© 2022 Copyright Xây Dựng Sài Gòn