Chủ đầu tư tiếng anh là gì?

Chủ đầu tư trong tiếng Anh được gọi là “investor”, có cách đọc phiên âm là /ɪnˈvɛstər/.

Chủ đầu tư “investor” là người hoặc tổ chức có khả năng tài chính và nguyện vọng thực hiện các dự án đầu tư, thường là các dự án xây dựng, phát triển bất động sản, kinh doanh và công nghệ. Chủ đầu tư đảm nhận việc cung cấp nguồn vốn, quản lý dự án, định hình chiến lược và thực hiện các quyết định liên quan để đạt được mục tiêu đầu tư.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “chủ đầu tư” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Doanh nhân đầu tư – Investment entrepreneur
  • Người đầu tư – Investmentist
  • Người tài trợ – Sponsor
  • Nhà phát triển – Developer
  • Tài phiệt – Financier
  • Nhà kinh doanh – Businessperson
  • Đối tác tài chính – Financial partner
  • Nhà môi giới tài chính – Financial broker
  • Người hỗ trợ vốn – Capital supporter
  • Người có vốn đầu tư – Capital investor

Các mẫu câu có từ “investor” với nghĩa là “chủ đầu tư” và dịch sang tiếng Việt

  • An overseas investor showed keen interest in the real estate project.

=> Một nhà đầu tư nước ngoài đã thể hiện sự quan tâm sâu sắc đối với dự án bất động sản.

  • Injecting funds into the startup, the investor aimed to foster its growth.

=> Bằng cách đổ vốn vào công ty khởi nghiệp, nhà đầu tư nhằm mục tiêu thúc đẩy sự phát triển của nó.

  • Engaging with potential investors, the developer elaborated on project intricacies.

=> Tương tác với những nhà đầu tư tiềm năng, nhà phát triển đã trình bày chi tiết phức tạp của dự án.

  • Facilitating networking, the conference fostered connections between entrepreneurs and investors.

=> Tạo điều kiện cho việc kết nối, hội nghị đã tạo ra sự kết nối giữa doanh nhân và nhà đầu tư.

  • Prior to committing, the investor meticulously researched the project’s viability.

=> Trước khi cam kết, nhà đầu tư đã tiến hành nghiên cứu tỉ mỉ về khả năng thực hiện của dự án.

  • Crediting the investor’s visionary choices, the company celebrated its success.

=> Ghi công cho những lựa chọn tầm nhìn của nhà đầu tư, công ty đã kỷ niệm sự thành công của mình.

  • A venture capitalist’s substantial investment significantly boosted the startup.

=> Khoản đầu tư đáng kể từ một nhà đầu tư mạo hiểm đã đẩy mạnh cho công ty khởi nghiệp.

  • Instrumental in making the project profitable, the investor’s support was vital.

=> Quan trọng trong việc biến dự án trở nên có lợi nhuận, sự hỗ trợ của nhà đầu tư là quan trọng.

  • Presenting the business concept, the entrepreneur pitched to potential investors.

=> Trình bày khái niệm kinh doanh, doanh nhân đã trình bày ý tưởng cho những nhà đầu tư tiềm năng.

  • Playing a pivotal role in budget management, the investor’s financial expertise shone.

=> Đóng một vai trò quan trọng trong quản lý ngân sách, chuyên môn tài chính của nhà đầu tư tỏa sáng.

-
Rate this post

© 2022 Copyright Xây Dựng Sài Gòn