Cổng tiếng Anh là gì?

Cổng tiếng Anh là gì? Cổng trong tiếng Anh được gọi là “Gate”, phiên âm là /ɡeɪt/.

Cổng là một cấu trúc được xây dựng để tạo ra một điểm vào hoặc ra khỏi một khu vực hoặc không gian nào đó. Các cổng có thể được tìm thấy ở nhiều nơi khác nhau như trong các ngôi nhà, khu công nghiệp, trường học, công viên, thành phố và nhiều nơi khác. Chức năng chính của cổng là kiểm soát quyền truy cập và di chuyển của người và vật qua một không gian cụ thể.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “cổng” và nghĩa tiếng Việt

  • Entrance gate: Cổng vào
  • Exit gate: Cổng ra
  • Gatekeeper: Người canh cổng
  • Garden gate: Cổng vườn
  • Airport gate: Cổng sân bay
  • Pedestrian gate: Cổng đi bộ
  • Gatehouse: Nhà canh cổng
  • Security gate: Cổng an ninh
  • Front gate: Cổng trước
  • Toll gate: Cổng thu phí
  • Gate closure: Đóng cửa cổng

Các mẫu câu có từ “Gate” với nghĩa là “cổng” và dịch sang tiếng Việt

  • The entrance gate to the park was adorned with beautiful flowers. (Cổng vào công viên được trang trí bằng những bông hoa đẹp.)
  • The airport gate was crowded with passengers waiting for their flights. (Cổng sân bay đông đúc với hành khách đang đợi chuyến bay của họ.)
  • The security guard stands by the gate, ensuring only authorized personnel enter. (Người bảo vệ an ninh đứng bên cổng, đảm bảo chỉ có nhân viên được ủy quyền vào.)
  • The garden gate creaked as it swung open in the gentle breeze. (Cổng vườn r creaked khi mở cửa dưới luồng gió nhẹ.)
  • The toll gate on the highway requires drivers to pay a fee before continuing. (Cổng thu phí trên cao tốc yêu cầu tài xế trả lệ phí trước khi tiếp tục đi.)
  • The grand gate of the palace welcomed visitors with its intricate designs. (Cổng hoàng cung lộng lẫy chào đón khách tham quan với những thiết kế tinh xảo.)
  • We met our friends near the pedestrian gate of the stadium. (Chúng tôi gặp bạn ở cổng đi bộ gần sân vận động.)
  • The gatehouse served as both a guard post and a decorative element at the entrance. (Ngôi nhà canh cổng vừa là trạm kiểm soát vừa là yếu tố trang trí ở lối vào.)
  • The front gate of the house was adorned with a traditional lantern. (Cổng trước của ngôi nhà được trang trí bằng một chiếc đèn lồng truyền thống.)
  • The gate closure for the night is at 10 PM; no one can enter after that time. (Đóng cửa cổng vào buổi tối là lúc 10 giờ tối; không ai được phép vào sau thời gian đó.)
-
Rate this post

© 2022 Copyright Xây Dựng Sài Gòn