Công ty xây dựng tiếng anh là gì?

Công ty xây dựng trong tiếng Anh là gì “construction company”, có cách đọc phiên âm là /kənˈstrʌkʃən ˈkʌmpəni/.

Công ty xây dựng “construction company” là một loại doanh nghiệp chuyên về việc xây dựng, sửa chữa và bảo trì các công trình, như nhà ở, tòa nhà, cầu đường, cơ sở hạ tầng, hệ thống thoát nước, và các dự án khác liên quan đến công trình vật liệu. Công ty xây dựng có thể thực hiện các công việc từ việc lập kế hoạch, thiết kế, mua sắm vật liệu, thi công, đến hoàn thành và bàn giao công trình cho khách hàng.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “công ty xây dựng” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Công ty xây lắp – Construction firm
  • Doanh nghiệp xây dựng – Building enterprise
  • Tổ chức xây dựng – Building organization
  • Công ty xây trát – Building and plastering company
  • Đơn vị thi công công trình – Construction contractor
  • Công ty xây mới – New construction company
  • Đơn vị xây thô – Rough construction unit
  • Công ty xây cất – Erection company
  • Doanh nghiệp xây xanh – Green building enterprise
  • Tập đoàn xây dựng – Construction conglomerate
  • Dịch vụ xây dựng – Construction services

Các mẫu câu có từ “construction company” với nghĩa là “công ty xây dựng” và dịch sang tiếng Việt

  • The construction company won the bid to build the new office complex downtown. (Công ty xây dựng đã giành thầu xây dựng tòa nhà văn phòng mới ở trung tâm thành phố.)
  • Our project is being managed by a reputable construction company with years of experience. (Dự án của chúng tôi đang được quản lý bởi một công ty xây dựng uy tín có nhiều năm kinh nghiệm.)
  • The construction company is responsible for ensuring the safety of all workers on the site. (Công ty xây dựng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tất cả các công nhân trên công trường.)
  • The local community is excited about the new park that the construction company is building. (Cộng đồng địa phương rất hào hứng với công viên mới mà công ty xây dựng đang xây dựng.)
  • The construction company specializes in sustainable building practices and eco-friendly designs. (Công ty xây dựng chuyên về các phương pháp xây dựng bền vững và thiết kế thân thiện với môi trường.)
  • The construction company faced challenges due to inclement weather during the project. (Công ty xây dựng đã gặp khó khăn do thời tiết xấu trong suốt dự án.)
  • The construction company completed the renovation of the historic building ahead of schedule. (Công ty xây dựng đã hoàn thành việc cải tạo tòa nhà lịch sử trước thời hạn.)
  • The construction company employs skilled architects and engineers to ensure quality designs. (Công ty xây dựng tuyển dụng các kiến trúc sư và kỹ sư tay nghề để đảm bảo thiết kế chất lượng.)
  • The construction company adheres to strict safety regulations on all their projects. (Công ty xây dựng tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn trên tất cả các dự án của họ.)
  • The success of the skyscraper project was a major achievement for the construction company. (Sự thành công của dự án tòa nhà chọc trời là một thành tựu lớn đối với công ty xây dựng.)
-
Rate this post

© 2022 Copyright Xây Dựng Sài Gòn