Hầm tiếng Anh là gì?

Hầm tiếng Anh là gì? Hầm trong tiếng Anh được gọi là “basement”, có cách đọc phiên âm là /ˈbeɪsmənt/.

Hầm là một thuật ngữ được sử dụng trong kiến trúc để chỉ tầng dưới cùng của một ngôi nhà hoặc tòa nhà, nằm dưới mặt đất. Nó thường là một không gian phụ, không được sử dụng chính để sống mà thường được dùng để lưu trữ đồ đạc, máy móc, và có thể cả để tạo ra các không gian sống bổ sung.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “hầm” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Gác lửng – Mezzanine
  • Tầng hầm – Sublevel
  • Tầng dưới – Lower floor
  • Gầm nhà – Undercroft
  • Phòng kỹ thuật – Utility room
  • Phòng giữ đồ – Storage room
  • Phòng máy – Machinery room
  • Phòng điều khiển – Control room
  • Phòng xử lý – Processing room
  • Phòng tổ chức – Organizing space
  • Khu vực dưới lòng đất – Below-ground area

Các mẫu câu có từ “basement” với nghĩa là “hầm” và dịch sang tiếng Việt

  • The storage area for seasonal decorations is located in the basement. (Khu vực lưu trữ đồ trang trí mùa nào được đặt ở tầng hầm.)
  • They have a small gym in the basement for their daily workouts. (Họ có một phòng tập thể dục nhỏ ở tầng hầm để tập luyện hàng ngày.)
  • The basement of the museum holds ancient artifacts and historical relics. (Tầng hầm của bảo tàng chứa đựng các hiện vật cổ xưa và di vật lịch sử.)
  • The basement is being renovated to create a cozy home theater. (Tầng hầm đang được cải tạo để tạo ra một rạp chiếu phim gia đình ấm cúng.)
  • The basement is where we keep our canned goods and preserved foods. (Tầng hầm là nơi chúng tôi lưu trữ thực phẩm đóng hộp và thực phẩm được bảo quản.)
  • The basement can serve as a safe shelter during severe weather conditions. (Tầng hầm có thể phục vụ như một nơi ẩn náu an toàn trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.)
  • We store our old furniture and belongings in the basement. (Chúng tôi lưu trữ đồ nội thất cũ và đồ đạc trong tầng hầm.)
  • The basement is equipped with a laundry room for washing and drying clothes. (Tầng hầm được trang bị một phòng giặt đồ để giặt và sấy quần áo.)
  • They converted their basement into a home office to work remotely. (Họ chuyển đổi tầng hầm thành văn phòng làm việc tại nhà để làm việc từ xa.)
  • The basement provides additional living space for a playroom and entertainment area. (Tầng hầm cung cấp thêm không gian sống cho phòng chơi và khu vực giải trí.)
-
Rate this post

© 2022 Copyright Xây Dựng Sài Gòn