Lắp ráp tiếng Anh là gì?

Lắp ráp tiếng Anh là gì? Lắp ráp trong tiếng Anh được gọi là “assemble”, có cách đọc phiên âm là /əˈsɛmbəl/.

Lắp ráp “assemble” là quá trình ghép nối hoặc kết hợp các thành phần khác nhau để tạo ra một sản phẩm hoặc hệ thống hoàn chỉnh. Quá trình lắp ráp thường bao gồm việc sắp xếp, cài đặt và gắn kết các chi tiết, linh kiện hoặc bộ phận để tạo nên một sản phẩm hoặc một cấu trúc hoàn chỉnh.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “lắp ráp” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Gắn kết – Join
  • Xếp hạng – Construct
  • Ghép nối – Connect
  • Lắp ghép – Fit together
  • Hoàn thiện – Build
  • Hợp nhất – Integrate
  • Kết hợp – Combine
  • Lắp đặt – Install
  • Tạo thành – Form
  • Lắp ráp từng phần – Piece together
  • Xây dựng – Assemble

Các mẫu câu có từ “assemble” với nghĩa là “lắp ráp” và dịch sang tiếng Việt

  • They will assemble the furniture according to the instructions provided. (Họ sẽ lắp ráp đồ nội thất theo hướng dẫn được cung cấp.)
  • The workers are busy assembling the components of the new machine. (Các công nhân đang bận rộn lắp ráp các thành phần của máy mới.)
  • It took them several hours to assemble the model airplane from the kit. (Họ mất vài giờ để lắp ráp chiếc máy bay mô hình từ bộ kit.)
  • The team will need to assemble the stage equipment before the concert starts. (Đội ngũ sẽ cần phải lắp ráp thiết bị sân khấu trước khi buổi hòa nhạc bắt đầu.)
  • The company specializes in assembling customized computer systems for its clients. (Công ty chuyên lắp ráp các hệ thống máy tính tùy chỉnh cho khách hàng của mình.)
  • The mechanics are skilled at assembling intricate machinery with precision. (Các kỹ thuật viên có kỹ năng lắp ráp máy móc phức tạp với độ chính xác.)
  • The students were tasked with assembling a working model of a solar-powered car. (Học sinh được giao nhiệm vụ lắp ráp một mô hình ô tô chạy bằng năng lượng mặt trời.)
  • The team worked together to assemble the exhibition booth for the trade show. (Đội ngũ đã cùng nhau lắp ráp gian hàng triển lãm cho hội chợ thương mại.)
  • She learned how to assemble electronic circuits during her engineering course. (Cô ấy học cách lắp ráp mạch điện tử trong khóa học kỹ thuật.)
  • The company has a dedicated department for assembling and testing prototypes. (Công ty có một bộ phận riêng để lắp ráp và kiểm tra các mẫu nguyên mẫu.)
-
Rate this post

© 2022 Copyright Xây Dựng Sài Gòn