Môi giới tiếng Anh là gì?

Môi giới tiếng Anh là gì? Môi giới trong tiếng Anh được gọi là “brokerage” /ˈbroʊkərɪdʒ/ hoặc “agency” /ˈeɪdʒənsi/.

Môi giới “brokerage” hoặc “agency” là hoạt động trung gian trong giao dịch giữa hai bên để họ có thể đạt được thỏa thuận, thường là trong việc mua bán hoặc giao dịch các sản phẩm, dịch vụ hoặc tài sản. Người môi giới đóng vai trò giữa người mua và người bán, giúp họ tìm kiếm và tương tác với nhau để thực hiện giao dịch.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “môi giới” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Đại lý – Agent
  • Trung gian – Intermediary
  • Người trung cấp – Middleman
  • Đại diện – Representative
  • Đầu mối – Facilitator
  • Môi hỗ trợ – Mediator
  • Nhà cung cấp dịch vụ – Service provider
  • Cơ quan môi giới – Brokerage firm
  • Công ty đại lý – Agency company
  • Người kết nối – Connector
  • Trợ lý giao dịch – Transaction assistant

Các mẫu câu có từ “brokerage” hoặc “agency” với nghĩa là “môi giới” và dịch sang tiếng Việt

  • The real estate agency helped us find the perfect house within our budget. (Công ty môi giới bất động sản giúp chúng tôi tìm được căn nhà hoàn hảo trong ngân sách của chúng tôi.)
  • He used a stock brokerage to invest in the financial markets. (Anh ấy sử dụng một công ty môi giới chứng khoán để đầu tư vào thị trường tài chính.)
  • Brokerage firms provide valuable insights and assistance to investors in navigating financial markets. (Các công ty môi giới cung cấp thông tin quý báu và hỗ trợ cho nhà đầu tư trong việc điều hướng thị trường tài chính.)
  • An agency helps match qualified candidates with suitable job opportunities. (Một cơ quan môi giới giúp kết hợp các ứng viên đủ điều kiện với cơ hội việc làm phù hợp.)
  • The insurance brokerage helped us choose the right insurance coverage. (Công ty môi giới bảo hiểm giúp chúng tôi chọn lựa phạm vi bảo hiểm phù hợp.)
  • Our company hired a recruitment agency to find skilled employees. (Công ty chúng tôi thuê một công ty môi giới tuyển dụng để tìm kiếm nhân viên có kỹ năng.)
  • The art brokerage specializes in connecting artists with collectors. (Công ty môi giới nghệ thuật chuyên kết nối các nghệ sĩ với người sưu tầm.)
  • The brokerage firm offers investment advice and portfolio management services. (Công ty môi giới chứng khoán cung cấp lời khuyên đầu tư và dịch vụ quản lý danh mục.)
  • He works for a shipping brokerage that connects exporters with freight carriers. (Anh ấy làm việc cho một công ty môi giới vận tải biển, nối kết người xuất khẩu với các hãng vận tải hàng hóa.)
  • The music brokerage negotiates deals between musicians and record labels. (Công ty môi giới âm nhạc đàm phán các thỏa thuận giữa các nhạc sĩ và các hãng thu âm.)
-
Rate this post

© 2022 Copyright Xây Dựng Sài Gòn