Nhà cung cấp tiếng anh là gì?

Nhà cung cấp trong tiếng Anh được gọi là “supplier”, có cách đọc phiên âm là /səˈplaɪər/.

Nhà cung cấp “supplier” là một cá nhân, tổ chức hoặc công ty cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc sản phẩm cho khách hàng hoặc doanh nghiệp khác. Trong mối quan hệ kinh doanh, nhà cung cấp đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp các nguyên liệu, sản phẩm hoặc dịch vụ cần thiết để khách hàng hoặc doanh nghiệp có thể hoạt động một cách hiệu quả và hiện đang hoạt động. Các mối quan hệ với nhà cung cấp đòi hỏi sự cộng tác, tin cậy và quản lý chặt chẽ để đảm bảo nguồn cung ứng liên tục và chất lượng cao.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “nhà cung cấp” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Nhà sản xuất – Manufacturer
  • Người bán – Seller
  • Người cung cấp – Provider
  • Đối tác cung ứng – Supply partner
  • Đơn vị cung ứng – Supply unit
  • Doanh nghiệp cung cấp – Supply company
  • Đơn vị sản xuất – Production entity
  • Nhà phân phối – Distributor
  • Nhà cung ứng hàng hóa – Goods supplier
  • Nhà cung ứng dịch vụ – Service provider
  • Đối tác kinh doanh – Business partner

Các mẫu câu có từ “supplier” với nghĩa là “nhà cung cấp” và dịch sang tiếng Việt

  • We have a trusted supplier who provides us with high-quality raw materials for our production.

=> Chúng tôi có một nhà cung cấp đáng tin cậy cung cấp nguyên liệu chất lượng cao cho quá trình sản xuất của chúng tôi.

  • The company’s success relies on maintaining strong relationships with its suppliers.

=> Sự thành công của công ty phụ thuộc vào việc duy trì mối quan hệ mạnh mẽ với các nhà cung cấp của nó.

  • Our main supplier offers competitive pricing and prompt delivery.

=> Nhà cung cấp chính của chúng tôi cung cấp giá cạnh tranh và giao hàng đúng hẹn.

  • It’s important to diversify suppliers to reduce supply chain risks.

=> Việc đa dạng hóa nhà cung cấp là quan trọng để giảm thiểu rủi ro trong chuỗi cung ứng.

  • The supplier of electronic components is experiencing some production delays.

=> Nhà cung cấp linh kiện điện tử đang gặp một số trục trặc trong quá trình sản xuất.

  • Our new supplier agreement ensures steady inventory levels and efficient delivery.

=> Thỏa thuận nhà cung cấp mới của chúng tôi đảm bảo mức tồn kho ổn định và giao hàng hiệu quả.

  • We’re considering changing suppliers to improve product quality.

=> Chúng tôi đang xem xét thay đổi nhà cung cấp để cải thiện chất lượng sản phẩm.

  • The company values long-term partnerships with its key suppliers.

=> Công ty đề cao mối quan hệ đối tác lâu dài với những nhà cung cấp chính.

  • Our main supplier is experiencing a shortage of certain materials due to supply chain disruptions.

=> Nhà cung cấp chính của chúng tôi đang gặp thiếu hụt một số nguyên liệu do các sự cố trong chuỗi cung ứng.

  • We are in negotiations with several potential suppliers to find the best fit for our needs.

=> Chúng tôi đang trong quá trình đàm phán với một số nhà cung cấp tiềm năng để tìm ra sự phù hợp tốt nhất cho nhu cầu của chúng tôi.

-
Rate this post

© 2022 Copyright Xây Dựng Sài Gòn