Phòng kỹ thuật tiếng Anh là gì?

Phòng kỹ thuật tiếng Anh là gì? Phòng kỹ thuật trong tiếng Anh được gọi là “Technical Department”, có cách đọc phiên âm là /ˈtek.nɪ.kəl dɪˈpɑːrt.mənt/.

Phòng kỹ thuật là một không gian trong một tổ chức, công ty, hoặc tổ chức khác có chức năng liên quan đến các hoạt động kỹ thuật, công nghệ, và kỹ sư. Trong phòng kỹ thuật, các chuyên gia và nhân viên kỹ thuật thường thực hiện các nhiệm vụ như nghiên cứu, phát triển, thiết kế, sản xuất, kiểm tra, và bảo trì các sản phẩm, dự án hoặc hệ thống kỹ thuật.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “phòng kỹ thuật” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Bộ phận kỹ thuật – Technical Division
  • Khoa kỹ thuật – Engineering Department
  • Phòng công nghệ – Technology Division
  • Ban kỹ thuật – Technical Unit
  • Đội kỹ sư – Engineer Team
  • Phòng nghiên cứu kỹ thuật – Technical Research Office
  • Đơn vị kỹ thuật – Technical Unit
  • Bộ phận công nghệ – Technology Section
  • Khu vực kỹ thuật – Technical Area
  • Phòng phát triển sản phẩm – Product Development Department
  • Nhóm kỹ sư – Engineer Group

Các mẫu câu có từ “Technical Department” với nghĩa là “phòng kỹ thuật” và dịch sang tiếng Việt

  • Taking charge of software application design and development, the Technical Department ensures innovation. (Chịu trách nhiệm về việc thiết kế và phát triển ứng dụng phần mềm, Phòng Kỹ thuật đảm bảo sự đổi mới.)
  • The Technical Department possesses advanced precision engineering tools, contributing to its excellence. (Phòng Kỹ thuật sở hữu các công cụ kỹ thuật chính xác tiên tiến, góp phần làm cho nó xuất sắc.)
  • Crucial for industrial machinery upkeep and repair, the Technical Department plays a pivotal role. (Quan trọng cho việc bảo trì và sửa chữa máy móc công nghiệp, Phòng Kỹ thuật đóng vai trò then chốt.)
  • Seamless system integration is ensured as the Technical Department collaborates across teams. (Tích hợp hệ thống mượt mà được đảm bảo khi Phòng Kỹ thuật hợp tác qua các nhóm.)
  • Engineers undergo specialized training in our Technical Department to elevate their skill sets. (Các kỹ sư trải qua chương trình đào tạo chuyên sâu tại Phòng Kỹ thuật của chúng tôi để nâng cao khả năng.)
  • Staying current with industry trends is achieved through thorough research within the Technical Department. (Cập nhật xu hướng ngành qua nghiên cứu kỹ lưỡng trong Phòng Kỹ thuật được thực hiện.)
  • Collaborative engineering efforts within the Technical Department tackle intricate technical hurdles. (Các nỗ lực kỹ thuật hợp tác trong Phòng Kỹ thuật giải quyết những rào cản kỹ thuật phức tạp.)
  • The Technical Department maintains high product standards through meticulous quality control. (Phòng Kỹ thuật duy trì tiêu chuẩn sản phẩm cao qua kiểm soát chất lượng tỉ mỉ.)
  • Our Technical Department excels in creating eco-friendly solutions for sustainable projects. (Phòng Kỹ thuật của chúng tôi xuất sắc trong việc tạo ra giải pháp thân thiện với môi trường cho các dự án bền vững.)
  • Enhanced manufacturing efficiency is achieved through process optimization within the Technical Department. (Tăng cường hiệu suất sản xuất được đạt được qua việc tối ưu hóa quy trình trong Phòng Kỹ thuật.)
-
Rate this post

© 2022 Copyright Xây Dựng Sài Gòn