Số nhà tiếng Anh là gì?

Số nhà tiếng Anh là gì? Số nhà trong tiếng Anh được gọi là “house number”, có cách đọc phiên âm là /haʊs ˈnʌmbər/.

Số nhà “house number” là một con số hoặc ký hiệu đặt trên một tòa nhà hoặc ngôi nhà để xác định vị trí của nó trên đường phố hoặc trong một khu dân cư. Số nhà thường được sử dụng để giúp người ta tìm thấy một địa điểm cụ thể trong một khu vực đông dân cư hoặc trên một tuyến đường. Điều này giúp rất nhiều trong việc giao hàng, tìm kiếm địa điểm và thực hiện các hoạt động liên quan đến địa chỉ.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “số nhà” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Số nhà – House number
  • Mã căn nhà – Home code
  • Chỉ số địa chỉ – Address index
  • Số địa chỉ nhà – Residence address digit
  • Số nhà cửa – Dwelling numeral
  • Mã số chỗ ở – Accommodation code
  • Số nhà chỗ ở – Housing number
  • Số căn hộ – Apartment unit number
  • Dấu nhận dạng nhà – Home identification mark
  • Số nhận dạng địa chỉ – Address ID number
  • Mã số nhà ở – Residential identification code

Các mẫu câu có từ “house number” với nghĩa là “số nhà” và dịch sang tiếng Việt

  • My house number is 123 on Maple Street. (Số nhà của tôi là 123 trên đường Maple.)
  • Could you please give me your house number for the delivery? (Bạn có thể cho tôi biết số nhà của bạn để giao hàng không?)
  • I’m sorry, but I can’t find your house number on this street. (Xin lỗi, nhưng tôi không thể tìm thấy số nhà của bạn trên con đường này.)
  • The house number is usually displayed near the front entrance. (Số nhà thường được hiển thị gần lối vào phía trước.)
  • Her house number changed when she moved to a new neighborhood. (Số nhà của cô ấy đã thay đổi khi cô ấy chuyển đến khu phố mới.)
  • The postman had trouble finding our house number because the street signs were unclear. (Người đưa thư gặp khó khăn khi tìm số nhà của chúng tôi vì biển đường không rõ ràng.)
  • Please make sure to include your house number when filling out the registration form. (Hãy đảm bảo bao gồm số nhà của bạn khi điền vào mẫu đăng ký.)
  • The package was left at the wrong house number by mistake. (Gói hàng bị để tại số nhà sai vô tình.)
  • Our house number is easy to spot with the large, bold numerals. (Số nhà của chúng tôi dễ thấy với các con số lớn, đậm.)
  • I’ll text you our house number so you can find us easily. (Tôi sẽ nhắn tin cho bạn số nhà của chúng tôi để bạn có thể dễ dàng tìm thấy chúng tôi.)
-
Rate this post

© 2022 Copyright Xây Dựng Sài Gòn