Tiền thuê nhà tiếng Anh là gì?

Tiền thuê nhà tiếng Anh là gì? Tiền thuê nhà trong tiếng Anh được gọi là “rent” /rɛnt/ hoặc “rental payment” /ˈrɛntəl ˈpeɪmənt/.

Tiền thuê nhà là khoản tiền mà một người hoặc một tổ chức phải trả cho chủ sở hữu nhà hoặc người cho thuê để được sử dụng một căn nhà, một căn hộ, hoặc một tài sản bất động sản khác trong một khoảng thời gian cụ thể. Khi thuê nhà, người thuê và chủ sở hữu sẽ thỏa thuận một số điều khoản, bao gồm cả số tiền thuê hàng tháng, thời hạn thuê, và các điều kiện sử dụng khác. Tiền thuê nhà thường là một khoản thanh toán định kỳ, ví dụ như hàng tháng, và là nguồn thu nhập cho người sở hữu tài sản bất động sản.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “tiền thuê nhà” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Tiền đặt cọc – Deposit
  • Phí thuê – Lease fee
  • Khoản thuê – Rental charge
  • Chi phí thuê nhà – House rental cost
  • Tiền thuê căn hộ – Apartment rent
  • Phí sử dụng nhà – Property usage fee
  • Khoản thanh toán thuê – Rent payment
  • Tiền thuê tài sản – Property rental
  • Phí cho thuê – Rental fee
  • Khoản tiền cần trả khi thuê – Rent due
  • Chi phí sử dụng bất động sản – Real estate usage cost

Các mẫu câu có từ “rent hoặc rental payment” với nghĩa là “tiền thuê nhà” và dịch sang tiếng Việt

  • I need to make my monthly rent payment by the 1st of each month. (Tôi cần thanh toán tiền thuê nhà hàng tháng trước ngày 1 mỗi tháng.)
  • The landlord increased the rent for the apartment due to rising property costs. (Chủ nhà tăng tiền thuê căn hộ do chi phí bất động sản tăng cao.)
  • He struggled to afford the rental payment on his modest income. (Anh ấy gặp khó khăn trong việc trả tiền thuê nhà với thu nhập khiêm tốn.)
  • They signed a lease agreement that outlined the rent and other terms of the tenancy. (Họ ký một hợp đồng thuê nhà ghi rõ số tiền thuê và các điều khoản khác của hợp đồng thuê.)
  • The rental payment includes utilities such as water, electricity, and internet. (Tiền thuê nhà bao gồm các dịch vụ như nước, điện và internet.)
  • She budgeted carefully to ensure she could cover her rent every month. (Cô ấy đã lập kế hoạch cẩn thận để đảm bảo có đủ tiền thuê nhà hàng tháng.)
  • The rent for this spacious house is higher than I expected, but it’s worth it. (Tiền thuê nhà cho căn nhà rộng rãi này cao hơn tôi dự tính, nhưng đáng đấy.)
  • The rental payment is due on the 15th, so please make sure it’s paid on time. (Tiền thuê nhà cần được thanh toán vào ngày 15, vì vậy hãy đảm bảo trả đúng hạn.)
  • The landlord provides a receipt for each rental payment received from the tenants. (Chủ nhà cung cấp biên lai cho mỗi khoản tiền thuê nhà được nhận từ người thuê.)
  • They were late with their rental payment, and now they have to pay a late fee. (Họ trả tiền thuê nhà muộn, và bây giờ họ phải trả phí vi phạm hạn chót.)
-
Rate this post

© 2022 Copyright Xây Dựng Sài Gòn