Tự động hóa tiếng Anh là gì?

Tự động hóa tiếng Anh là gì? Tự động hóa trong tiếng Anh được gọi là “automation”, có cách đọc phiên âm là /ɔːtəˈmeɪʃən/.

Tự động hóa “automation” là quá trình sử dụng các công nghệ, hệ thống và quy trình để thực hiện các nhiệm vụ hoặc quá trình mà trước đây cần phải được thực hiện bằng tay hoặc bởi con người. Mục tiêu của tự động hóa là tối ưu hóa hiệu suất, giảm thiểu sai sót, tiết kiệm thời gian và tăng tính nhất quán trong quy trình làm việc.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “tự động hóa” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Tự động – automatic
  • Tự động hóa quy trình – process automation
  • Tự động hóa công việc – task automation
  • Tự động điều khiển – self-regulation
  • Tự động thiết lập – self-setting
  • Tự động hoá công nghệ – technological automation
  • Tự động điều chỉnh – self-adjustment
  • Hệ thống tự động – automated system
  • Tự động hóa thông minh – intelligent automation
  • Tự động hóa sản xuất – manufacturing automation

Các mẫu câu có từ “automation” với nghĩa là “tự động hóa” và dịch sang tiếng Việt

  • Automation has significantly improved our manufacturing process. => Tự động hóa đã cải thiện đáng kể quy trình sản xuất của chúng ta.
  • The company invested in automation to streamline its operations. => Công ty đã đầu tư vào tự động hóa để tối ưu hóa hoạt động của mình.
  • Automation reduces the need for manual intervention, increasing efficiency. => Tự động hóa giảm thiểu việc can thiệp thủ công, tăng cường hiệu suất.
  • The automation of data entry has minimized errors in our records. => Tự động hóa việc nhập dữ liệu đã giảm thiểu lỗi trong hồ sơ của chúng ta.
  • Smart home automation allows you to control devices remotely. => Tự động hóa nhà thông minh cho phép bạn điều khiển thiết bị từ xa.
  • Industrial automation is transforming the manufacturing landscape. => Tự động hóa công nghiệp đang biến đổi cảnh quan sản xuất.
  • Automation in logistics has expedited the shipping process. => Tự động hóa trong logistics đã giúp tăng tốc quá trình vận chuyển.
  • Automation enables us to focus on higher-value tasks. => Tự động hóa cho phép chúng ta tập trung vào các nhiệm vụ có giá trị cao hơn.
  • The automotive industry has seen remarkable advancements in automation. => Ngành công nghiệp ô tô đã chứng kiến những tiến bộ đáng kể trong tự động hóa.
  • Automation has revolutionized customer service through chatbots and AI. => Tự động hóa đã cách mạng hóa dịch vụ khách hàng thông qua các chatbot và trí tuệ nhân tạo.
-
Rate this post

© 2022 Copyright Xây Dựng Sài Gòn