Nhà vệ sinh tiếng Anh là gì?

Nhà vệ sinh tiếng Anh là gì? Nhà vệ sinh trong tiếng Anh được gọi là “restroom” hoặc “bathroom”, có cách đọc phiên âm lần lượt là /ˈrɛs.troom//ˈbæθ.ruːm/.

Nhà vệ sinh “restroom” hoặc “bathroom” là một công trình, phòng hoặc khu vực được thiết kế để cho người sử dụng thực hiện các hoạt động vệ sinh cá nhân như đi tiểu và tạo hình. Trong các ngôi nhà, tòa nhà công cộng hoặc nơi làm việc, nhà vệ sinh thường được trang bị các tiện nghi như bồn cầu, bồn rửa tay và gương. Mục đích chính của nhà vệ sinh là cung cấp một môi trường sạch sẽ và an toàn để thực hiện các hoạt động vệ sinh cá nhân.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “nhà vệ sinh” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Toilet – Phòng vệ sinh
  • Lavatory – Nhà vệ sinh
  • Washroom – Phòng vệ sinh
  • WC – Nhà vệ sinh
  • Loo – Phòng vệ sinh
  • Powder room – Phòng vệ sinh
  • Facilities – Tiện nghi vệ sinh
  • John – Phòng vệ sinh
  • Gents/Ladies – Phòng nam/nữ
  • Comfort room – Phòng vệ sinh
  • Sanitary facilities – Tiện nghi vệ sinh

Các mẫu câu có từ “restroom” hoặc “bathroom” với nghĩa là “nhà vệ sinh” và dịch sang tiếng Việt

  • I need to use the restroom quickly, I’ll be back in a moment. => Tôi cần phải sử dụng nhà vệ sinh nhanh chóng, tôi sẽ quay lại trong chốc lát.
  • Could you show me where the bathroom is located? => Bạn có thể chỉ cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không?
  • Restrooms in this shopping mall are conveniently placed on each floor. => Nhà vệ sinh trong trung tâm mua sắm này được đặt thuận tiện ở từng tầng.
  • Excuse me, is there a restroom nearby? => Xin lỗi, có nhà vệ sinh gần đây không?
  • After the long hike, I can’t wait to reach the bathroom. => Sau chuyến đi dài, tôi không thể đợi được để đến nhà vệ sinh.
  • The bathroom at the resort offers a stunning ocean view. => Nhà vệ sinh tại khu nghỉ dưỡng mang đến khung cảnh biển tuyệt đẹp.
  • Please remember to maintain cleanliness in the restroom for others to use. => Xin hãy nhớ duy trì sạch sẽ trong nhà vệ sinh để người khác sử dụng.
  • The hotel’s bathroom is equipped with a bathtub and a shower.  => Nhà vệ sinh của khách sạn được trang bị bồn tắm và vòi sen.
  • Let’s regroup near the restroom once everyone’s done. => Hãy tập trung lại gần nhà vệ sinh sau khi mọi người đã hoàn thành.
  • Can you guide me to the nearest bathroom? I’m unfamiliar with this building. => Bạn có thể dẫn tôi đến nhà vệ sinh gần nhất không? Tôi không quen thuộc với tòa nhà này.
-
Rate this post

© 2022 Copyright Xây Dựng Sài Gòn